TT |
Tên ngành (Mã ngành) /chuyên ngành |
Chỉ tiêu |
1 |
Kế toán (7340301), gồm 01 chuyên ngành: |
200 |
- Kế toán tổng hợp. |
2 |
Tài chính - Ngân hàng (7340201), gồm 01 chuyên ngành: |
50 |
- Tài chính doanh nghiệp. |
3 |
Quản trị kinh doanh (7340101), gồm 01 chuyên ngành: |
50 |
- Quản trị kinh doanh tổng hợp. |
4 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (7510303), gồm 02 chuyên ngành: |
250 |
- Công nghệ kỹ thuật tự động hóa; |
- Công nghệ đo lường và điều khiển. |
5 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (7510301), gồm 06 chuyên ngành: |
550 |
- Công nghệ kỹ thuật điện tử; |
- Công nghệ kỹ thuật điện; |
- Công nghệ cơ điện mỏ; |
- Công nghệ cơ điện tuyển khoáng; |
- Công nghệ thiết bị điện – điện tử; |
- Công nghệ kỹ thuật điện tử - Tin học công nghiệp; |
- Công nghệ Điện lạnh; |
- Công nghệ Cơ điện. |
6 |
Kỹ thuật mỏ (7520601), gồm 02 chuyên ngành: |
100 |
- Kỹ thuật mỏ hầm lò; |
- Kỹ thuật mỏ lộ thiên. |
7 |
Kỹ thuật tuyển khoáng (7520607), gồm 01 chuyên ngành: |
80 |
- Kỹ thuật tuyển khoáng sản rắn. |
8 |
Công nghệ Kỹ thuật công trình xây dựng (7510102), gồm 02 chuyên ngành: |
70 |
-Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng hầm và cầu; |
- Xây dựng mỏ và công trình ngầm. |
9 |
Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ (7520503), gồm 02 chuyên ngành: |
50 |
- Trắc địa mỏ; |
- Trắc địa công trình. |
10 |
Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí (7510201), gồm 03 chuyên ngành: |
150 |
- Tự động hóa thiết kế Công nghệ cơ khí; |
- Công nghệ Kỹ thuật cơ khí mỏ; |
- Công nghệ kỹ thuật cơ khí ô tô. |
11 |
Công nghệ thông tin (7480201), gồm 03 chuyên ngành: |
100 |
- Hệ thống thông tin; |
- Mạng máy tính; |
- Công nghệ phần mềm. |
12 |
Kỹ thuật địa chất 7520501), gồm 02 chuyên ngành: |
50 |
- Địa chất công trình - Địa chất thủy văn; |
- Địa chất mỏ. |