Danh mục ngành/Chuyên ngành năm 2024

Trình độ đại học  
TT Tên ngành (Mã ngành) /chuyên ngành Chỉ tiêu
1 Kế toán (7340301), gồm 01 chuyên ngành: 200
- Kế toán tổng hợp.
2 Tài chính - Ngân hàng (7340303), gồm 01 chuyên ngành: 50
- Tài chính doanh nghiệp.
3 Quản trị kinh doanh (7340101), gồm 02 chuyên ngành: 50
- Quản trị kinh doanh tổng hợp.
- Quản trị kinh doanh Du lịch - Khách sạn 
4 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (7510303),gồm 02 chuyên ngành: 250
- Công nghệ kỹ thuật tự động hóa;
- Công nghệ đo lường và điều khiển.
5 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (7510301), gồm 06 chuyên ngành: 550
- Công nghệ kỹ thuật điện tử;
- Công nghệ kỹ thuật điện;
- Công nghệ cơ điện mỏ;
- Công nghệ cơ điện tuyển khoáng;
- Công nghệ thiết bị điện – điện tử;
- Công nghệ kỹ thuật điện tử - Tin học công nghiệp;
- Công nghệ Điện lạnh;
- Công nghệ Cơ điện.
6 Kỹ thuật mỏ (7520601), gồm 02 chuyên ngành: 100
- Kỹ thuật mỏ hầm lò;
- Kỹ thuật mỏ lộ thiên.
7 Kỹ thuật tuyển khoáng (7520607), gồm 01 chuyên ngành: 80
- Kỹ thuật tuyển khoáng sản rắn.
8 Công nghệ Kỹ thuật công trình xây dựng (7510102), gồm 02 chuyên ngành: 70
-Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng hầm và cầu;
- Xây dựng mỏ và công trình ngầm.
9 Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ (7520503), gồm 02 chuyên ngành: 50
- Trắc địa mỏ;
- Trắc địa công trình.
10 Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí (7510201), gồm 03 chuyên ngành: 150
- Tự động hóa thiết kế Công nghệ cơ khí;
- Công nghệ Kỹ thuật cơ khí mỏ;
- Công nghệ kỹ thuật cơ khí ô tô.
11 Công nghệ thông tin (7480201), gồm 03 chuyên ngành: 100
- Hệ thống thông tin;
- Mạng máy tính;
- Công nghệ phần mềm.


 

  Ý kiến bạn đọc

Đăng ký tư vấn

Gửi phản hồi