2k7 thi tốt nghiệp như thế nào?

2k7 thi tốt nghiệp như thế nào? Đến nay, đã có nhiều thông tin chính thức từ Bộ GD&ĐT về các môn thi tốt nghiệp, cấu trúc đề thi tốt nghiệp THPT 2025. Các bạn theo dõi bài viết dưới đây.
2k7 thi tốt nghiệp như thế nào?

Thi tốt nghiệp bao nhiêu môn?

Bộ GD&ĐT đã chốt phương án thi tốt nghiệp THPT 2025 gồm 4 môn, trong đó có 2 môn bắt buộc và 2 môn tự chọn. Cụ thể, thí sinh sẽ thi bắt buộc môn Ngữ văn, Toán và 2 môn thí sinh tự chọn trong số các môn còn lại (Ngoại ngữ, Lịch sử, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Địa lý, Giáo dục kinh tế và pháp luật, Tin học, Công nghệ). Riêng môn Ngữ văn thi theo hình thức tự luận, còn các môn còn lại thi theo hình thức trắc nghiệm.

So với kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024, số môn thi từ năm 2025 giảm hai và số buổi thi giảm một. Bài thi tổ hợp Khoa học Tự nhiên (Lý, Hóa, Sinh) và Khoa học Xã hội (Sử, Địa, Giáo dục công dân) không còn, đồng nghĩa thí sinh có thể lựa chọn thi một môn tự nhiên cùng một môn xã hội tùy theo định hướng. Kỳ thi vẫn giữ ổn định phương thức thi trên giấy. 

Thời gian thi tốt nghiệp THPT 2025

Theo khung kế hoạch 2024-2025 mà Bộ GD&ĐT ban hành đầu năm học, kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025 dự kiến diễn ra trong hai ngày 26-27/6, cũng tương đương như mọi năm. 

Nội dung thi tốt nghiệp THPT 

Nội dung thi tốt nghiệp THPT từ năm 2025 sẽ bám sát mục tiêu của Chương trình Giáo dục phổ thông 2018. Đề thi theo hướng tăng cường đánh giá năng lực, phù hợp với quy định và lộ trình triển khai chương trình mới. Bộ GD&ĐT bổ sung thêm một số dạng thức câu hỏi thi mới đối với các môn thi trắc nghiệm (trước đây chỉ có 1 dạng thức câu hỏi thi trắc nghiệm). Đồng thời, tăng cường tính phân hoá của đề thi tất cả các môn để đạt được các mục tiêu của kỳ thi.

Cấu trúc đề thi tốt nghiệp THPT 2025

Môn Ngữ văn sẽ thi theo hình thức tự luận với thời gian làm bài 120 phút. Đề thi gồm 2 phần Đọc hiểu (4 điểm) và Viết (6 điểm).

Các môn còn lại sẽ thi theo hình thức trắc nghiệm, trong đó môn Toán có thời gian làm bài 90 phút, những môn còn lại có thời gian làm bài 50 phút. Các câu hỏi môn trắc nghiệm chia làm 3 phần: 

  • Phần 1 gồm các câu hỏi ở dạng thức trắc nghiệm nhiều lựa chọn, cho 4 phương án chọn 1 đáp án đúng. Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm.
  • Phần 2 gồm các câu hỏi ở dạng thức trắc nghiệm dạng Đúng/Sai. Mỗi câu hỏi có 4 ý, tại mỗi ý thí sinh lựa chọn Đúng hoặc Sai. Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 1 ý trong 1 câu hỏi sẽ được 0,1 điểm; lựa chọn chính xác 2 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm; lựa chọn chính xác 3 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm; lựa chọn chính xác cả 4 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm.
  • Phần 3, gồm các câu hỏi ở dạng thức trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh tô vào các ô tương ứng với đáp án của mình. Với môn Toán, mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm, còn các môn khác được 0,25 điểm.


 

Cách chọn môn thi và các tổ hợp xét tuyển tạo thành

Sau đây là danh sách 36 cách chọn môn thi tốt nghiệp THPT cùng với tổ hợp xét tuyển tạo thành từ năm 2025 để bạn tham khảo: 

Tổ hợp môn thi 

Tổ hợp xét tuyển 

Toán + Ngữ văn + Vật lý + Tiếng Anh A01, D01, D10, C01
Toán + Ngữ văn + Vật lý + Hóa học  A00, C01, C02, C05
Toán + Ngữ văn + Vật lý + Sinh học  C14, B03, A02, C06
Toán + Ngữ văn + Vật lý + Địa lý C01, C04, A04, C09
Toán + Ngữ văn + Vật lý + Lịch sử  C03, C01, A03, C07
Toán + Ngữ văn + Vật lý + Công nghệ C01
Toán + Ngữ văn + Vật lý + Tin học C01
Toán + Ngữ văn + Vật lý + Giáo dục kinh tế và pháp luật C01, C14, A10, C16
Toán + Ngữ văn + Hóa học + Sinh học B00, B03, C02, C08
Toán + Ngữ văn + Hóa học + Tiếng Anh D01, C02, D07, D12
Toán + Ngữ văn + Hóa học + Địa lý C02, C04, A06
Toán + Ngữ văn + Hóa học + Lịch sử C03, C02, A05, C10
Toán + Ngữ văn + Hóa học + Giáo dục kinh tế và pháp luật C02, C14, A11, C17
Toán + Ngữ văn + Hóa học + Tin học C02
Toán + Ngữ văn + Hóa học + Công nghệ  C02
Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh + Lịch sử  D01, C03, D09, D14
Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh + Sinh học D01, B03, D08, B08, D13
Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh + Địa lý  D01, C04, D10, D15
Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh + Giáo dục kinh tế và pháp luật D01, C14, D84, D66
Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh + Tin học D01
Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh + Công nghệ  D01
Toán + Ngữ văn + Sinh học + Địa lý  B03, C04, B02, C13
Toán + Ngữ văn + Sinh học + Lịch sử C03, B03, B01, C12
Toán + Ngữ văn + Sinh học + Giáo dục kinh tế và pháp luật B03, C14, B04
Toán + Ngữ văn + Sinh học + Tin học B03
Toán + Ngữ văn + Sinh học + Công nghệ  B03
Toán + Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý  C00, A07, C03, C04
Toán + Ngữ văn + Lịch sử + Giáo dục kinh tế và pháp luật C03, C14, A08, C19
Toán + Ngữ văn + Lịch sử + Tin học C03
Toán + Ngữ văn + Lịch sử + Công nghệ C03
Toán + Ngữ văn + Địa lý + Giáo dục kinh tế và pháp luật C04, C14, A09, C20
Toán + Ngữ văn + Địa lý + Công nghệ C04
Toán + Ngữ văn + Địa lý + Tin học C04
Toán + Ngữ văn + Tin học + Giáo dục Kinh tế và pháp luật C14
Toán + Ngữ văn + Tin học + Công nghệ  
Toán + Ngữ văn + Công nghệ + Giáo dục Kinh tế và pháp luật C14

Danh sách ngành

Đăng ký tư vấn

Gửi phản hồi