Danh sách tổng hợp các ngành nghề hiện nay

Hiện nay cơ hội nghề nghiệp ngày càng đa dạng, với nhiều ngành nghề khác nhau. Các ngành nghề trong các nhóm ngành dưới đây sẽ giúp bạn tham khảo và có định hướng lựa chọn nghề nghiệp phù hợp.
Ảnh minh họa
Ảnh minh họa

I. Nhóm ngành Công nghệ thông tin

1. Khoa học máy tính

2. Công nghệ phần mềm

3. Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

4. An ninh mạng

5. Hệ thống thông tin quản lý

6. Cơ sở dữ liệu

7. Công nghệ web

8. Trí tuệ nhân tạo

9. Internet vạn vật (IoT)

10. Thực tế Ảo (VR) và Thực tế Tăng cường (AR)

II. Nhóm ngành Kinh doanh

1. Ngành quản trị kinh doanh.

2. Ngành quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

3. Ngành quản trị khách sạn

4. Ngành Marketing

5. Ngành nghề bất động sản

6. Ngành kinh doanh quốc tế

7. Ngành kế toán

8. Ngành kiểm toán

9. Ngành quản trị nhân lực

10. Ngành hệ thống thông tin quản lý

11. Ngành quản trị văn phòng

12. Ngành Kinh tế

III. Nhóm ngành Kiến trúc và xây dựng

1. Ngành quy hoạch đô thị

2. Ngành kiến trúc công trình

3. Ngành kỹ thuật công trình

4. Ngành xây dựng cầu đường

5. Ngành vật liệu và cấu kiện xây dựng

6. Ngành xây dựng cảng - công trình biển

7. Ngành thủy lợi - thủy điện và cấp thoát nước

8. Ngành công trình thủy lợi

9. Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

10. Ngành Thiết kế nội thất

11. Ngành Thiết kế công nghiệp 

IV. Nhóm ngành Luật – Nhân văn

1. Ngành Luật Kinh tế

2. Ngành Luật Quốc tế

3. Ngành Luật 

4. Ngành Hàn Quốc học

5. Ngành Nhật Bản học 

6. Ngành Hán Nôm

7. Ngành Triết học

8. Ngành Trung Quốc học 

9. Ngành Văn hóa học

10. Ngành Quản lý văn hóa

11. Ngành Lịch sử học 

12. Các ngành ngôn ngữ 

13. Ngành Nghệ thuật biểu diễn

14. Ngành Tôn giáo 

V. Nhóm ngành báo chí

1. Các ngành Báo chí 

2. Ngành Truyền thông đa phương tiện

3. Ngành công nghệ truyền thông

4. Ngành quan hệ công chúng

VI. Nhóm ngành Khoa học cơ bản 

1. Ngành công nghệ sinh học

2. Ngành sinh học

3. Ngành kỹ thuật sinh học

4. Ngành sinh học ứng dụng

5. Ngành thiên văn học

6. Ngành vật lý học

7. Ngành khoa học đất

8. Ngành toán học.

9. Ngành toán ứng dụng

10. Ngành thống kê

VII. Nhóm ngành Sư phạm

1. Giáo dục Tiểu học

2. Giáo dục Mầm non

3. Giáo dục Chính trị

4. Giáo dục Thể chất

5. Sư phạm Toán học

6. Sư phạm Tin học

7. Sư phạm Vật lý

8. Sư phạm Sinh học

9. Sư phạm Hoá học

10. Sư phạm Ngữ văn

11. Sư phạm Lịch sử

12. Sư phạm Địa lý

13. Sư phạm Tiếng Anh

14. Ngành giáo dục quốc phòng – an ninh

15. Ngành giáo dục đặc biệt

16. Ngành quản lý giáo dục

17. Ngành Sư phạm Âm nhạc...

VIII. Nhóm ngành nông - lâm - ngư nghiệp

1. Ngành nông nghiệp (các ngành nông nghiệp - thú y)

2. Ngành khuyến nông

3. Ngành chăn nuôi

4. Ngành nông học

5. Ngành khoa học cây trồng

6. Ngành bảo vệ thực vật học gì và làm gì?

7. Ngành công nghệ rau hoa quả - cảnh quan

8. Ngành kinh doanh nông nghiệp

9. Ngành kinh tế nông nghiệp

10. Ngành phát triển nông thôn

IX. Nhóm ngành sản xuất và chế biến

1. Ngành công nghệ thực phẩm

2. Ngành công nghệ chế biến sau thu hoạch

3. Công nghệ chế biến thủy sản

4. Ngành kỹ thuật dệt

5. Công nghệ sợi dệt

6. Ngành công nghệ may học gì và làm gì?

7. Công nghệ da giầy

8. Công nghệ chế biến lâm sản

...

X. Nhóm ngành sức khỏe

1. Y đa khoa

2. Y học cổ truyền

3. Điều dưỡng

4. Răng hàm mặt

5. Dược 

6. Y tế công cộng

7. Y học dự phòng

8. Hộ sinh

...

Danh sách ngành

Đăng ký tư vấn

Gửi phản hồi